Liệu với 8 ngày tốt để lợp nhà tháng 9 năm 2018 DL (cuối T7, đầu T8 Âm lịch) có chọn được ngày phù hợp với gia chủ không còn dựa vào nhiều yếu tố. Cùng Phong Thủy Nhà Xinh xem các thông tin ngắn gọn, dễ xem, dễ hiểu dưới đây.
Nội Dung
Ngày 5 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 26 tháng 7 năm 2018 Âm lịch, ngày Canh Tý tháng Canh Thân năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Xử thử
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Định
Sao tốt: Thiên Quý, Phúc Sinh, Tam Hợp, Dân Nhật Thời Đức, Hoàng Ân, Thanh Long
Sao xấu: Trùng Tang, Dương Thác, Đại Hao
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân
Tuổi xung với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Nên: Chuyển nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, đính hôn, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, cải táng, LỢP NHÀ, dựng cột, trồng cây, cầu tài
Không nên: Sửa nhà, kết hôn, động thổ, kê giường, xuất hành, an táng
Hướng sát: Giáp Ngọ, hung ở Nam
Ngày 6 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 7 năm 2018 Âm lịch, ngày Tân Sửu tháng Canh Thân năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Xử thử
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Chấp
Sao tốt: Thiên Quý, Mẫu Thương, Minh Đường
Sao xấu: Thụ Tử, Ngũ Quỹ, Sát Chủ, Tứ Thời Đại Mộ, Ly Sào
Tuổi hợp với ngày: Tị, Dậu
Tuổi xung với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Nên: Sửa nhà, động thổ, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, LỢP NHÀ, đào giếng, khoan giếng, dựng cột, trồng cây
Không nên: Chuyển nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, xuất hành, ra ở riêng, mở hàng
Hướng sát: Ất Mùi, hung ở Đông
Ngày 9 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 30 tháng 7 năm 2018 Âm lịch, ngày Giáp Thìn tháng Canh Thân năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Bạch lộ
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Nguy
Sao tốt: Thiên Hỷ, Thiên Tài, Tục Thế, Tam Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Trùng Phục, Âm Thác, Hoả Tai, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Cô Thần
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân
Tuổi xung với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Nên: Sửa nhà, khai trương, kết hôn, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, đính ước, xuất hỏa, LỢP NHÀ, đào giếng, khoan giếng, dựng cột, tạ thổ, khai thông đường thủy
Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, dựng cửa, kê giường, cầu phúc, đặt bát hương, trồng cây
Hướng sát: Mậu Tuất, hung ở Nam
Ngày 10 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 1 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Ất Tị tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Bạch lộ
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Thành
Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phổ Hộ, Tam Hợp
Sao xấu: Trùng Phục, Âm Thác, Ngũ Quỹ, Chu Tước Hắc Đạo, Câu Trận, Cô Thần, Thổ Cẩm
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu
Tuổi xung với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Nên: Sửa nhà, khai trương, kết hôn, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, sửa bếp, dọn nhà, xuất hỏa, LỢP NHÀ, dựng cột, trồng cây, cầu tài
Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, kê giường, an táng, cất nóc, ra ở riêng
Hướng sát: Kỷ Hợi, hung ở Đông
Ngày 17 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 8 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Nhâm Tý tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Bạch lộ
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Bình
Sao tốt: Thiên Quan, Dân Nhật Thời Đức
Sao xấu: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo, Vãng vong
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân
Tuổi xung với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Nên: Chuyển nhà, sửa nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, cải táng, LỢP NHÀ, dựng cột
Không nên: Trồng cây, khai thông đường nước, khai thông kênh mương, đắp bờ
Hướng sát: Bính Ngọ, hung ở Nam
Ngày 18 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 9 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Quý Sửu tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Bạch lộ
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Định
Sao tốt: Nguyệt Ân, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Đại hao
Tuổi hợp với ngày: Tị, Dậu
Tuổi xung với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Nên: Khai trương, kết hôn, khởi công, đính hôn, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, xuất hỏa, LỢP NHÀ, trồng cây, cầu tài
Không nên: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, động thổ, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc, đặt bát hương, đính ước, dựng cột, đào kênh mương
Hướng sát: Đinh Mùi, hung ở Đông
Ngày 29 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 20 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Giáp Tý tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Thu phân
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Bình
Sao tốt: Thiên Phúc, Nguyệt Không, Thiên Quan, Dân Nhật Thời Đức
Sao xấu: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo, Vãng vong
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân
Tuổi xung với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Nên: Chuyển nhà, sửa nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, LỢP NHÀ, dựng cột
Không nên: Dựng cửa, trồng cây, khai thông đường nước, đắp bờ
Hướng sát: Mậu Ngọ, hung ở Nam
Ngày 30 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 21 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Ất Sửu tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Thu phân
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Định
Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Trùng Phục, Âm Thác, Đại Hao
Tuổi hợp với ngày: Tị, Dậu
Tuổi xung với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Nên: Chuyển nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, đính hôn, sửa bếp, cầu tự, cầu phúc, đặt bát hương, LỢP NHÀ, trồng cây, cầu tài, gặp mặt thông gia
Không nên: Sửa nhà, động thổ, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc, dựng cột
Hướng sát: Kỷ Mùi, hung ở Đông
Gợi ý cách tự chọn ngày tốt hợp tuổi
- Chọn ngày Hoàng đạo
- Chọn ngày tốt không xung với tuổi của mình
- Chọn giờ Hoàng đạo không xung với tuổi của mình
- Chọn TRỰC ngày tốt phù hợp với công việc định tiến hành, không nên chọn các trực ngày xấu.
- Các trực tốt nhất gồm: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn, Trực Thành, Trực Định, Trực Thu…; không nên chọn trực TRỪ, trực NGUY, trực BẾ, trực PHÁ (trừ các công việc đắp đê, lấp hố, cống rãnh, phá dỡ nhà cửa…).
- Những ngày tốt để dỡ nhà hoặc tháo dỡ thường là ngày có trực PHÁ
- Chọn những ngày có nhiều sao tốt (Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, …), tránh ngày có nhiều sao xấu
- Trong các ngày tốt để dỡ nhà thì thường không nên làm các công việc như: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, dựng cửa, cất nóc, lợp mái, dựng cột, khai thông đường nước, ra ở riêng..
- Đối với các gia chủ chuẩn bị làm nhà, có thể thảm khảo các mẫu nhà đẹp, các mẫu thiết kế nội thất hiện đại với lối bài trí bắt mắt, hợp lý để tìm ý tưởng phù hợp với ngôi nhà của mình, sau đó gửi những câu hỏi tư vấn thiết kế, thi công miễn phí cho các chuyên gia uy tín là cách rút ngắn thời gian sửa chữa, trang trí nhà bếp hoàn hảo, đồng thời đem lại hiệu quả thẩm mỹ cao.