9 ngày tốt để lợp nhà tháng 10 năm 2018 Dương lịch (giữa tháng 8 đầu tháng 9 Âm lịch) cho những gia chủ nào cần tham khảo.
Vui lòng xem hướng dẫn chi tiết ở dưới cùng bài viết.
Nội Dung
Ngày 4 tháng 10 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Năm ngày 25 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Kỷ Tị tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Thu phân
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Thành
Sao tốt: Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phổ Hộ, Tam Hợp
Sao xấu: Ngũ Quỹ, Chu Tước Hắc Đạo, Câu Trận, Cô Thần, Thổ Cẩm, Ly Sào
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu
Tuổi xung với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Nên: Sửa nhà, khai trương, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, LỢP NHÀ, đào móng, dựng cột, trồng cây, cầu tài, gặp mặt thông gia
Không nên: Chuyển nhà, kết hôn, nhập trạch, kê giường, an táng, cất nóc, cầu phúc, định vị đá kê chân cột nhà, ra ở riêng
Hướng sát: Quý Hợi, hung ở Đông
Ngày 9 tháng 10 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Ba ngày 1 tháng 9 năm 2018 Âm lịch, ngày Giáp Tuất tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Hàn lộ
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Kiến
Sao tốt: Thiên Mã, Mãn Đức Tinh
Sao xấu: Âm Thác, Thổ Phủ, Bạch Hổ, Tội Chỉ, Tam Tang, Ly Sàng, Dương Thác, Quỷ Khốc
Tuổi hợp với ngày:
Tuổi xung với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Nên: Khai trương, khởi công, dựng cửa, xuất hành, khai trương, LỢP NHÀ, cầu tài
Không nên: Chuyển nhà, sửa nhà, kết hôn, nhập trạch, động thổ, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, cải táng, dựng cột, trồng cây, đi thuyền, khai thông đường nước, ra ở riêng, đắp bờ, mở hàng
Hướng sát: Mậu Thìn, hung ở Bắc
Ngày 10 tháng 10 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Tư ngày 2 tháng 9 năm 2018 Âm lịch, ngày Ất Hợi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Hàn lộ
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Trừ
Sao tốt: Thiên Thành, Ngũ Phú, Kính Tâm, Hoàng Ân, Ngọc Đường
Sao xấu: Kiếp Sát, Hoang Vu
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi
Tuổi xung với ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Nên: Khai trương, khởi công, kê giường, xuất hành, an táng, cầu phúc, dọn nhà, xuất hỏa, LỢP NHÀ, dọn phòng, trồng cây, cầu tài
Không nên: Chuyển nhà, sửa nhà, kết hôn, nhập trạch, động thổ, đính hôn, sửa bếp, đặt bát hương, khoan giếng, đào giếng, khai thông đường nước, đắp bờ
Hướng sát: Kỷ Tị, hung ở Tây
Ngày 13 tháng 10 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Bảy ngày 5 tháng 9 năm 2018 Âm lịch, ngày Mậu Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Hàn lộ
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Trực ngày: Định
Sao tốt: Thiên Quan, Tam Hợp,
Sao xấu: Đại Hao, Thụ Tử, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Cửu không, Lôi Công, Âm Thác, Ly Sào
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi xung với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Nên: Chuyển nhà, kết hôn, cất nóc, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu phúc, cải táng, LỢP NHÀ, dựng cột, cầu tài
Không nên: Sửa nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, động thổ, kê giường, xuất hành, an táng, trồng cây, đi thuyền, ra ở riêng
Hướng sát: Nhâm Thân, hung ở Bắc
Ngày 14 tháng 10 năm 2018 Dương lịch, tức Chủ nhật ngày 6 tháng 9 năm 2018 Âm lịch, ngày Kỷ Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Hàn lộ
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Chấp
Sao tốt: Thánh Tâm, Lục Hợp
Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Hoang Vu, Câu Trận
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi
Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Nên: Sửa nhà, kết hôn, kê giường, đính hôn, cất nóc, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu phúc, đặt bát hương, cải táng, xuất hỏa, LỢP NHÀ, khoan giếng, đào giếng, đào móng, dựng cột, trồng cây
Không nên: Chuyển nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, xuất hành, an táng, ra ở riêng, mở hàng
Hướng sát: Quý Dậu, hung ở Tây
Ngày 19 tháng 10 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Sáu ngày 11 tháng 9 năm 2018 Âm lịch, ngày Giáp Thân tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Hàn lộ
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), gẤt Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
Trực ngày: Khai
Sao tốt: Thiên Xá, Sinh khí, Thiên Tài, Dịch Mã, Phúc Hậu
Sao xấu: Âm Thác, Thiên Tặc
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn
Tuổi xung với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Nên: Kê giường, xuất hành, đính hôn, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu phúc, cải táng, xuất hỏa, LỢP NHÀ, trồng cây
Không nên: Chuyển nhà, sửa nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, dựng cửa, an táng, đặt bát hương, cầu tài, mở hàng
Hướng sát: Mậu Dần, hung ở Nam
Ngày 21 tháng 10 năm 2018 Dương lịch, tức Chủ Nhật ngày 13 tháng 9 năm 2018 Âm lịch, ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Hàn lộ
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Kiến
Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt Đức, Thiên Mã, Mãn Đức Tinh
Sao xấu: Thổ Phủ, Bạch Hổ, Tội Chỉ, Tam Tang, Ly Sàng, Dương Thác, Quỷ Khốc
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ
Tuổi xung với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
Tuổi xung với tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Nên: Khai trương, kết hôn, khởi công, dựng cửa, xuất hành, sửa bếp, LỢP NHÀ, cầu tài, gặp mặt thông gia
Không nên: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, động thổ, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, đặt bát hương, cải táng, dựng cột, đi thuyền, khai thông đường nước, ra ở riêng, đắp bờ, mở hàng
Hướng sát: Canh Thìn, hung ở Bắc
Ngày 25 tháng 10 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Năm ngày 17 tháng 9 năm 2018 Âm lịch, ngày Canh Dần tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Trực ngày: Định
Sao tốt: Thiên Quý, Nguyệt Ân, Thiên Quan, Tam Hợp
Sao xấu: Dương Thác, Đại Hao, Thụ Tử, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Cửu không, Lôi Công, Âm Thác
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi xung với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Nên: Đính hôn, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, cải táng, LỢP NHÀ, dựng cột, cầu tài
Không nên: Chuyển nhà, sửa nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc, trồng cây, đi thuyền, ra ở riêng
Hướng sát: Giáp Thân, hung ở Bắc
Ngày 26 tháng 10 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Sáu ngày 18 tháng 9 năm 2018 Âm lịch, ngày Tân Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Chấp
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Quý, Thánh Tâm, Lục Hợp
Sao xấu: Hoang Vu, Câu Trận, Ly Sào
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi
Tuổi xung với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Nên: Sửa nhà, kết hôn, động thổ, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, cải táng, xuất hỏa, LỢP NHÀ, khoan giếng, đào giếng, dựng cột, trồng cây, khai thông nhà xí, gặp mặt thông gia
Không nên: Chuyển nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, xuất hành, nộp tài, sửa mái, ra ở riêng, mở hàng
Hướng sát: Ất Dậu, hung ở Tây
Gợi ý cách tự chọn ngày tốt hợp tuổi
Xã hội hiện đại, việc chọn ngày tốt, xấu không còn quá cầu kỳ như xưa để các công việc lớn diễn ra theo dự kiến. Do đó, phương pháp đơn giản áp dụng thường là chọn những ngày được coi là có nhiều điều tốt nhất theo quan niệm dân gian.
- Chọn ngày Hoàng đạo
- Chọn ngày tốt không xung với tuổi của mình
- Chọn giờ Hoàng đạo không xung với tuổi của mình
- Chọn TRỰC ngày tốt phù hợp với công việc định tiến hành, không nên chọn các trực ngày xấu.
- Các trực tốt nhất gồm: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn, Trực Thành, Trực Định, Trực Thu…
- Không nên chọn trực TRỪ, trực NGUY, trực BẾ, trực PHÁ (trừ các công việc đắp đê, lấp hố, cống rãnh, phá dỡ nhà cửa…).
- Những ngày tốt để dỡ nhà hoặc tháo dỡ thường là ngày có trực PHÁ
- Chọn những ngày có nhiều sao tốt (Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, …), tránh ngày có nhiều sao xấu
- Trong các ngày tốt để dỡ nhà thì thường không nên làm các công việc như: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, dựng cửa, cất nóc, lợp mái, dựng cột, khai thông đường nước, ra ở riêng..
- Đối với các gia chủ chuẩn bị làm nhà, có thể thảm khảo các mẫu nhà đẹp, các mẫu thiết kế nội thất hiện đại với lối bài trí bắt mắt, hợp lý để tìm ý tưởng phù hợp với ngôi nhà của mình, sau đó gửi những câu hỏi tư vấn thiết kế, thi công miễn phí cho các chuyên gia uy tín là cách rút ngắn thời gian sửa chữa, trang trí nhà bếp hoàn hảo, đồng thời đem lại hiệu quả thẩm mỹ cao.