Đầu Năm nếu có ý định chuyển tới nơi ở mới thì 12 ngày tốt để chuyển nhà tháng 3 năm 2019 Dương lịch (Cuối tháng Giêng, đầu T2 năm Kỷ Hợi) là nguồn tham khảo hữu ích cho các gia chủ.
Vui lòng xem hướng dẫn cách tự chọn ngày tốt nhất hợp tuổi của mình theo hướng dẫn ở dưới cùng của bài viết.
Nội Dung
Ngày 2 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức thứ Bảy ngày 26 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Mậu Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Thành
Sao tốt: Thiên Xá, Thiên Hỷ, Thiên Quan, Tam Hợp, Hoàng Ân
Sao xấu: Thụ Tử, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Cô Thần, Âm Thác, Quỷ Khốc, Ly Sào
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ
Tuổi xung với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: CHUYỂN NHÀ, sửa nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, nộp tài, lợp nhà, dựng cột, cầu tài
Không nên: Cầu phúc, trồng cây
Hướng sát: Hướng Nhâm Thìn, hung ở Bắc
Ngày 3 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức Chủ Nhật ngày 27 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Kỷ Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Thu
Sao tốt: Thiên Phúc, Thánh Tâm, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Lục Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Kiếp Sát, Địa Phá, Hà khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận, Thổ Cẩm, Ly Sào
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi
Tuổi xung với ngày: Tân Tị, Đinh Tị
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: CHUYỂN NHÀ, sửa nhà, kết hôn, nhập trạch, động thổ, đính hôn, cầu tự, cầu phúc, nộp tài, lợp nhà, trồng cây
Không nên: Khai trương, khởi công, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc, sửa bếp, tu sửa phần mộ, cải táng, sửa nóc
Hướng sát: Hướng Quý Tị, hung ở Tây
Ngày 4 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức thứ Tư ngày 28 tháng Giêng năm 2019 Âm lịch, ngày Canh Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Khai
Sao tốt: Sinh khí, Ích Hậu, Mẫu Thương, Thanh Long
Sao xấu: Trùng Phục, Âm Thác, Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Phi Ma Sát, Lỗ Ban Sát
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân
Tuổi xung với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Nên: CHUYỂN NHÀ, sửa nhà, kết hôn, nhập trạch, xuất hành, cầu tự, cầu phúc, nộp tài, cải táng, tạ thổ, trồng cây
Không nên: Khai trương, khởi công, động thổ, dựng cửa, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, lợp nhà, dựng cột, cầu tài, đóng giường, khai thông đường nước, đắp bờ
Hướng sát: Giáp Ngọ, hung ở Nam
Ngày 10 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức Chủ Nhật ngày 5 tháng Hai năm 2019 Âm lịch, ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Kinh trập
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Bình
Sao tốt: Thiên Tài, Ích Hậu, Dân Nhật Thời Đức
Sao xấu: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất
Tuổi xung với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Nên: CHUYỂN NHÀ, sửa nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu phúc, dọn nhà, cải táng, lợp nhà, dựng cột, gặp mặt thông gia
Không nên: Sửa bếp, trồng cây, khai thông đường nước, khai thông kênh mương, đắp bờ
Hướng sát: Hướng Canh Tý, hung ở Bắc
Ngày 11 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức thứ Hai ngày 6 tháng Hai năm 2019 Âm lịch, ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Kinh trập
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Định
Sao tốt: Nguyệt Ân, Địa Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Tục Thế, Tam Hợp, Kim Đường
Sao xấu: Đại Hao, Hoả Tai, Nhân Cách
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi
Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Nên: CHUYỂN NHÀ, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, đính hôn, an táng, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, cải táng, lợp nhà, trồng cây, cầu tài
Không nên: Sửa nhà, động thổ, kê giường, xuất hành, cất nóc, dựng cột
Hướng sát: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Ngày 14 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức thứ Năm ngày 9 tháng Hai năm 2019 Âm lịch, ngày Canh Tuất tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Kinh trập
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Nguy
Sao tốt: Nguyệt Không, Minh Tinh, Hoạt Diệu, Lục Hợp
Sao xấu: Nguyệt Phá, Thiên Ôn, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Quỷ Khốc
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ
Tuổi xung với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Nên: CHUYỂN NHÀ, sửa nhà, kết hôn, khởi công, động thổ, kê giường, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, dọn nhà, nộp tài, lợp nhà, dựng cột, trồng cây, gặp mặt thông gia
Không nên: Nhập trạch, cầu phúc, khai thông đường nước
Hướng sát: Hướng Giáp Dần, hung ở Bắc
Ngày 16 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức thứ Bảy ngày 11 tháng Hai năm 2019 Âm lịch, ngày Nhâm Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Kinh trập
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Thu
Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên Quan, Tuế Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Thiên Cương, Địa Phá, Địa Tặc, Băng Tiêu Ngoạ Hãm, Sát Chủ, Nguyệt Hình, Tội Chỉ, Lỗ Ban Sát
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân
Tuổi xung với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Nên: CHUYỂN NHÀ, kết hôn, nhập trạch, đính hôn, cầu tự, cầu phúc, nộp tài, dựng cột, trồng cây
Không nên: Sửa nhà, khai trương, khởi công, động thổ, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc, tu sửa phần mộ, cải táng, lợp nhà, làm cầu, đắp bờ
Hướng sát: Hướng Bính Ngọ, hung ở Nam
Ngày 20 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức thứ Tư ngày 15 tháng Hai năm 2019 Âm lịch, ngày Bính Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Kinh trập
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Trừ
Sao tốt: U vi tinh
Sao xấu: Thụ Tử, Nguyệt Hoả, Độc Hỏa, Phủ Đầu Sát, Tam Tang
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân
Tuổi xung với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Nên: CHUYỂN NHÀ, xuất hành, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, đắp mộ, dọn phòng, dựng cột, trồng cây, cầu tài
Không nên: Sửa nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, kê giường, đính hôn, an táng, cải táng, lợp nhà
Hướng sát: Hướng Canh Tuất, hung ở Nam
Ngày 22 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức thứ Sáu ngày 17 tháng Hai năm 2019 Âm lịch, ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Xuân phân
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Định
Sao tốt: Thiên Xá, Thiên Phúc, Thiên Tài, Ích Hậu, Dân Nhật Thời Đức
Sao xấu: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất
Tuổi xung với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Nên: CHUYỂN NHÀ, sửa nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, lợp nhà, dựng cột
Không nên: Kê giường, sửa bếp, trồng cây, khai thông đường nước, khai thông kênh mương, đắp bờ
Hướng sát: Hướng Nhâm Tý, hung ở Bắc
Ngày 27 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức thứ Tư ngày 22 tháng Hai năm 2019 Âm lịch, ngày Quý Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Xuân phân
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Thành
Sao tốt: Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Huyền Vũ, Lôi Công, Cô Thần, Thổ Cẩm, Ly Sào
Tuổi hợp với ngày: Mão, Mùi
Tuổi xung với ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Nên: CHUYỂN NHÀ, sửa nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, dựng cửa, xuất hành, đính hôn, cầu tự, đặt bát hương, nộp tài, xuất hỏa, lợp nhà, đào móng, dựng cột, trồng cây, cầu tài
Không nên: Kê giường, an táng, cất nóc, cầu phúc, cải táng
Hướng sát: Hướng Đinh Tị, hung ở Tây
Ngày 28 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức thứ Năm ngày 23 tháng Hai năm 2019 Âm lịch, ngày Giáp Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Xuân phân
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Thu
Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên đức hợp, Thiên Quan, Tuế Hợp, Mẫu Thương
Sao xấu: Thiên Cương, Địa Phá, Địa Tặc, Băng Tiêu Ngoạ Hãm, Sát Chủ, Nguyệt Hình, Tội Chỉ, Lỗ Ban Sát
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân
Tuổi xung với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Nên: CHUYỂN NHÀ, kết hôn, nhập trạch, đính hôn, sửa bếp, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, dựng cột, trồng cây
Không nên: Sửa nhà, khai trương, khởi công, động thổ, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc tu sửa phần mộ, cải táng, lợp nhà, làm cầu, đắp bờ
Hướng sát: Hướng Mậu Ngọ, hung ở Nam
Ngày 29 tháng 3 năm 2019 Dương lịch, tức thứ Sáu ngày 24 tháng Hai năm 2019 Âm lịch, ngày Ất Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Xuân phân
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Khai
Sao tốt: Thiên Quý, Sinh khí, Kính Tâm, Đại Hồng Sa, Hoàng Ân
Sao xấu: Trùng Tang, Dương Thác, Hoang Vu, Cửu không, Tứ Thời Cô Quả
Tuổi hợp với ngày: Tị, Dậu
Tuổi xung với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Nên: CHUYỂN NHÀ, kết hôn, dựng cửa, đính hôn, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, đặt bát hương, xuất hỏa, lợp nhà, đào móng, dựng cột, trồng cây, định vị đá kê chân cột nhà
Không nên: Sửa nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, động thổ, kê giường, xuất hành, an táng, nộp tài, cầu tài, ra ở riêng
Hướng sát: Hướng Kỷ Mùi, hung ở Đông
Gợi ý cách tự chọn ngày tốt hợp tuổi
Xã hội hiện đại, việc chọn ngày tốt, xấu không còn quá cầu kỳ như xưa để các công việc lớn diễn ra theo dự kiến. Do đó, phương pháp đơn giản áp dụng thường là chọn những ngày được coi là có nhiều điều tốt nhất theo quan niệm dân gian.
- Chọn ngày Hoàng đạo
- Chọn ngày tốt không xung với tuổi của mình
- Chọn giờ Hoàng đạo không xung với tuổi của mình
- Chọn TRỰC ngày tốt phù hợp với công việc định tiến hành, không nên chọn các trực ngày xấu.
- Các trực tốt nhất gồm: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn, Trực Thành, Trực Định, Trực Thu…
- Không nên chọn trực TRỪ, trực NGUY, trực BẾ, trực PHÁ (trừ các công việc đắp đê, lấp hố, cống rãnh, phá dỡ nhà cửa…).
- Những ngày tốt để dỡ nhà hoặc tháo dỡ thường là ngày có trực PHÁ
- Chọn những ngày có nhiều sao tốt (Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, …), tránh ngày có nhiều sao xấu
- Trong các ngày tốt để dỡ nhà thì thường không nên làm các công việc như: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, dựng cửa, cất nóc, lợp mái, dựng cột, khai thông đường nước, ra ở riêng..
- Đối với các gia chủ chuẩn bị làm nhà, có thể thảm khảo các mẫu nhà đẹp, các mẫu thiết kế nội thất hiện đại với lối bài trí bắt mắt, hợp lý để tìm ý tưởng phù hợp với ngôi nhà của mình, sau đó gửi những câu hỏi tư vấn thiết kế, thi công miễn phí cho các chuyên gia uy tín là cách rút ngắn thời gian sửa chữa, trang trí nhà bếp hoàn hảo, đồng thời đem lại hiệu quả thẩm mỹ cao.